Chi tiết trận đấu Luzern II vs Kriens giải 1. Liga Promotion ngày 23-03-2023
Tường thuật các thông tin về Luzern II vs Kriens – 02:00:00 ngày 23/03/2023 – Cập nhật chi tiết kqbd trực tuyến Luzern II vs Kriens cùng ketquabongda1 để có thể nắm bắt các thông tin về trận đấu một cách chính xác cũng như nhanh nhất về diễn biến đang diễn ra.
Tại đây, chúng tôi sẽ hỗ trợ để bạn có thể nắm bắt các thông tin về Luzern II vs Kriens như chỉ số trận đấu, đội hình ra sân của hai đội, tình hình thay người, đội hình dự bị và diễn biến của trận đấu trực tiếp theo thời gian thực một cách chính xác để giúp bạn có thể nắm bắt diễn biến trong sân.
Kết quả bóng đá Luzern II vs Kriens – 02:00:00 ngày 23/03/2023
15' M. Stevanovic
M. Marleku 10'
50' E. Isufi (o.g.)
M. Ruedi 29'
88' D. Martin
Phút
Hiệp 1
|
10'
M. Marleku
|
15'
M. Stevanovic
|
29'
M. Ruedi
|
36'
L. Gubinelli
|
Phút
Hiệp 2
|
46'
L. Hunn
|
46'
P. Brugger
|
50'
E. Isufi (o.g.)
|
56'
J. Hermann
|
61'
R. Dantas Fernandes
|
64'
T. Monney
|
74'
M. Ruedi
|
74'
R. Hoxha
|
80'
M. Bieri
|
80'
M. Walker
|
83'
M. Marleku
|
83'
C. Wicht
|
85'
A. Willimann
|
88'
D. Martin
|
90'
I. Hegglin
|
90'
L. Breedijk
|
90'
T. Bachmann
|
Luzern II |
Chỉ số trận đấu |
Kriens | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Luzern II |
Đội hình ra sân |
Kriens |
---|---|---|
Huấn luyện viên
Abdel Hamid Bassiouni
Huấn luyện viên
Emad El Nahhas
|
||
Chưa có đội hình ra sân
Đội hình ra sân sẽ được công bố trước trận đấu khoảng 60 phút |
Luzern II |
Thay người |
Kriens |
---|---|---|
80'
M. Bieri M. Walker |
46'
L. Hunn P. Brugger |
|
90+1'
L. Breedijk T. Bachmann |
74'
M. Ruedi R. Hoxha |
|
83'
M. Marleku C. Wicht |
Luzern II |
Đội hình dự bị |
Kriens |
---|---|---|
1
Mohamed Shaaban
Ahmed El Arabi
18
|
||
4
Islam Gamal
Ahmed Abdel Aziz
13
|
||
27
Ahmed Alaa Eldin
Amir Abed
2
|
||
25
Franck Engonga Obame
Ahmed Shokri
25
|
||
12
Islam Mohareb
Wassim Naghmouchi
27
|
||
37
Mohamed Shehata
Mohamed Rizk
30
|
||
13
Amr Marey
Abdelrahman Khaled Gebna
7
|
||
10
Ahmed Abdel Rahman Zola
Edu Moses
36
|
||
7
Amr Emad Naguib
Ahmed Hassan Mekki
23
|