Chi tiết trận đấu Korona Kielce vs Leczna giải Club Friendlies - Club Friendlies 5 ngày 03-12-2022
Tường thuật các thông tin về Korona Kielce vs Leczna – 18:00:00 ngày 03/12/2022 – Cập nhật chi tiết KQBĐ Korona Kielce vs Leczna cùng ketquabongda1 để có thể nắm bắt các thông tin về trận đấu một cách chính xác cũng như nhanh nhất về diễn biến đang diễn ra.
Tại đây, chúng tôi sẽ hỗ trợ để bạn có thể nắm bắt các thông tin về Korona Kielce vs Leczna như chỉ số trận đấu, đội hình ra sân của hai đội, tình hình thay người, đội hình dự bị và diễn biến của trận đấu trực tiếp theo thời gian thực một cách chính xác để giúp bạn có thể nắm bắt diễn biến trong sân.
Kết quả bóng đá Korona Kielce vs Leczna – 18:00:00 ngày 03/12/2022
14' D. Takac
85'
64' J. Lukowski
88'
Phút
Hiệp 1
|
14'
D. Takac
|
23'
B. Spiaczka
|
23'
Y. Shikavka
|
Phút
Hiệp 2
|
64'
J. Lukowski
|
69'
Cisse
|
73'
J. Lukowski
|
73'
H. Szulc
|
73'
L. Szramowski
|
73'
J. Czelej
|
73'
J. Kwiatkowski
|
73'
G. Gulczynski
|
85'
|
88'
|
Korona Kielce |
Chỉ số trận đấu |
Leczna | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Korona Kielce |
Đội hình ra sân |
Leczna |
---|---|---|
Huấn luyện viên
Andoni Iraola
Huấn luyện viên
R. Koeman
|
||
Chưa có đội hình ra sân
Đội hình ra sân sẽ được công bố trước trận đấu khoảng 60 phút |
Korona Kielce |
Thay người |
Leczna |
---|---|---|
23'
B. Spiaczka Y. Shikavka |
73'
L. Szramowski J. Czelej |
|
73'
J. Lukowski H. Szulc |
73'
J. Kwiatkowski G. Gulczynski |
Korona Kielce |
Đội hình dự bị |
Leczna |
---|---|---|
40
Roberto González
Marc-André ter Stegen
1
|
||
17
Luis Advíncula
Arnau Tenas
36
|
||
38
Iker Recio
Samuel Umtiti
23
|
||
18
Álvaro García
Jordi Alba
18
|
||
7
Isi Palazón
Pedri
16
|
||
4
Mario Suárez
Miralem Pjanić
8
|
||
10
Bebé
Ilaix Moriba
27
|
||
9
Leonardo Ulloa
Martin Braithwaite
9
|
||
15
Antoñin
Ousmane Dembélé
11
|